Xốp Remak® XPS Heavyload 600

Xốp Remak® XPS Heavyload 600 với độ bền vượt trội. Sản phẩm được thiết kế đặc biệt với các hèm cạch phẳng và cạnh L giúp thi công nhanh chóng và dễ dàng. Sản phẩm phù hợp với các ứng dụng như cách nhiệt trần, cách nhiệt sàn, tôn nền, làm đường giao thông.

Mô tả

Xốp Remak® XPS Heavyload 600 được sản xuất với cơ chế ép đùn, các phần tử nhựa Polystyrene nóng chảy được hòa trộn cùng khí CO2 sau đó đùn ép qua một khuôn ép tạo thành sản phẩm. Mật độ ô kín của xốp XPS là 100% (kín khít tuyệt đối). Cho phép hoạt động hiệu quả trong mọi điều kiện thời tiết, khí hậu. Các lỗ khí siêu liên kết, kín khít hoàn toàn khiến không khí cũng như nhiệt lạnh hoặc nhiệt nóng đều không thể xuyên qua được.

Xốp Remak® XPS Heavyload 600

Xốp Remak® XPS Heavyload là một loại vật liệu xốp cách nhiệt và cách âm chất lượng cao, được sản xuất thông qua quá trình ép nhiệt polystyrene, giúp tạo ra cấu trúc tế bào đóng rắn. Với tính chất cơ học ưu việt và khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội, sản phẩm đã trở thành giải pháp tối ưu cho các ứng dụng trong công nghiệp xây dựng và các ngành khác.

Ưu điểm 

– Cách nhiệt tốt: Remak® XPS Heavyload 600 có hệ số cách nhiệt là 0,035 W/m.k giúp cho nhiệt độ luôn ổn định bên trong các công trình xây dựng, làm giảm mức tiêu thụ năng lượng và tiết kiệm chi phí  điều hòa không khí.

– Cách âm hiệu quả: Với hệ số cách âm lên đến 80dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài hoặc giữa các không gian trong tòa nhà.

– Kháng nước: Với cấu trúc ô kín, sản phẩm không thấm nước và chống ẩm.

–  Kháng hóa chất và ăn mòn: Sản phẩm có khả năng chịu được hóa chất và không bị ăn mòn bởi các chất hóa học phổ biến.

– Thân thiện môi trường: Sản phẩm không chưa các chất độc hại như Amoniac, CFC, HCFC, HFC. Có khả năng tái chế làm lại thành các sản phẩm mới.

– Bền vững và ổn định: Xốp Remak® XPS có khả năng giữ độ bền và định hình theo thời gian, không bị co ngót hay biến dạng dưới tác động của thời tiết hoặc lực tác động từ môi trường.

Đặc điểm

Hèm cạnh

Hèm chữ L
hem chu L 1

Hèm chữ L

Cung cấp sự kín khít và an toàn giữa các tấm Remak® XPS, giảm thiểu sự xâm nhập của nước, không khí và nhiệt. Tạo hàng rào cản tăng cường tính cách nhiệt, giúp duy trì môi trường nhiệt độ ổn định. Ngoài ra, cấu hình các cạnh hèm chữ L này bổ sung sức mạnh và tính toàn vẹn cấu trúc, đảm bảo một cấu trúc chắc chắn.

Hèm phẳng (Hèm chữ I/ Flate edges profile)
hem phang 1

Hèm phẳng

Cấu hình này tạo ra một diện mạo liền mạch, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ phẳng và đồng nhất. Cấu hình các cạnh phẳng cho phép dễ dàng lắp đặt và căn chỉnh. Nó thường được sử dụng để ốp tường, lát sàn và lắp đặt trần, tăng cường sự hấp dẫn trực quan của không gian..

Bề mặt

placeholder

Trơn nhẵn

Các tấm trơn đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe, chẳng hạn như lắp đặt dưới nền, sàn, trong môi trường ẩm ướt, dưới mực nước ngầm, trong hệ thống mái ngược… hay ở giữa các lớp vật liệu xây dựng. Chúng có thể cách nhiệt liên tục dù tiếp xúc lâu dài với nước. Cấu trúc tế bào đóng lại cùng dạng ô kín (closed cell) 100% tạo ra khả năng không hấp thụ nước, chống thấm, chống ẩm mốc, chống đọng sương… siêu hạng

placeholder

Soi rãnh linear

Các tấm bề mặt thô được xử lý thêm bằng cách phay thành các rãnh. Do độ bền kéo được cải thiện, Remak® XPS soi rãnh linear chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng mà các lớp cuối cùng nặng hơn sẽ cần độ bám dính bổ sung. Đồng thời, sản phẩm còn giúp ngăn chặn cầu nhiệt tuyến tính và lắp đặt gọn nhẹ.

placeholder

In sần

Sau khi tạo bọt, các tấm có bề mặt in sần, dập logo thương hiệu, thông tin khách hàng… được xử lý theo yêu cầu. Một lớp tế bào bề mặt mỏng được mở ra và dập nổi với cấu trúc bề mặt lý tưởng để hoàn thiện thêm bằng một số lớp phủ ngoài, hoặc ứng dụng vào các panel vật liệu khác nhau.
Phần lớn các ứng dụng bề mặt tiếp theo của tấm Remak® XPS in sần sẽ là: keo và chất kết dính, vữa, gạch men, lớp trát vữa cuối cùng (ngay cả trên các bức tường bên trong ẩm ướt)

placeholder

Chà nhám

Đúng như tên gọi, bề mặt của chúng sẽ được chà nhám để tăng cường hiệu quả bám dính; dễ dàng kết hợp với các vật liệu khác; hỗ trợ giai đoạn thi công đơn giản, thuận tiện; đẩy nhanh tiến độ các công trình…

Ứng dụng

cach nhiet tran be tong

Cách nhiệt mái bê tông

Mai trong cay

Cách nhiệt mái sinh thái

cach am san be tong

Cách âm sàn bê tông

cach am san be tong

Cách âm sàn lát gỗ

Giai phap cach nhiet san kho lanh

cách nhiệt sàn kho lạnh

Mai trong cay

cách nhiệt chống ẩm tầng hầm

Mai trong cay

cách nhiệt bể bơi

Mai trong cay

Tôn nền đường giao thông

Mai trong cay

Trồng rau thủy canh

Thông số kỹ thuật

Tên sản phẩm:

Chiều dày (mm):

, , ,

Chiều dài (mm):

Chiều rộng (mm):

Tỷ trọng:

Hệ số dẫn nhiệt:

Tổn thất năng lượng:

Khả năng chịu nén tối thiểu:

Bề mặt:

, , ,

Hèm cạnh:

,

Chỉ số Oxy (%/V):

Độ bền uốn tối thiểu:

Độ co ngót tuyến tính:

Độ hấp thụ nước (%/V):

Mức độ lan truyền lửa:

Mức độ sinh khói:

Nhiệt độ làm việc:

Ứng dụng:

,