GIẢI PHÁP CÁCH ÂM SÀN BÊ-TÔNG
Với độ bền tuyệt vời, cường độ nén cao và khả năng cách âm tốt, sản phẩm Remak® XPS sản xuất sử dụng công nghệ cao tương thích với mọi loại sàn.
MÔ TẢ
Xốp Remak® XPS được xem là loại vật liệu cách âm sàn tốt nhất hiện nay, với khả năng cách âm lên tới 80dB cùng khả năng chịu nén lớn. Chúng không hề bị giảm hiệu quả cách âm khi phải chịu tải trọng.
Xốp XPS nhẹ và dễ dàng thi công, mang lại một giải pháp cách âm sàn bê-tông đặc biệt tối ưu, tiện ích cho các tòa nhà văn phòng, chung cư hay bar, karaoke…v.v..
Remak® XPS ép đùn công nghệ cao là vật liệu cách nhiệt sàn bê-tông độc nhất trong số các vật liệu cách nhiệt hiện nay có khả năng chịu được môi trường ẩm ướt. Bạn có thể đặt chúng trực tiếp xuống nền và bên trên trải lớp chống thấm DPM (có tác dụng như lớp vật liệu ngăn cách giữa lớp vật liệu cách nhiệt với lớp sàn bê-tông). Phương án này vừa tiết kiệm thời gian vừa tiết kiệm vật liệu.
ƯU ĐIỂM
Bảo vệ công trình
Remak® XPS bảo vệ công trình khỏi những tác nhân thời tiết bất lợi, nâng cao tuổi thọ công trình
Cách nhiệt siêu hạng
Xốp Remak® XPS với hệ số dẫn nhiệt đạt 0,038 W/m.k sản phẩm lý tưởng cho các công trình cần cách nhiệt
Dễ dàng lắp đặt
Remak® XPS dễ thi công và lắp đặt nhờ trọng lượng nhẹ, dụng cụ thi công đơn giản.
Độ bền cao
Remak® XPS có độ bền lên đến 50 năm nếu được thi công đúng cách
Cách âm hiệu quả
Remak® XPS có khả năng kháng âm tốt, giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài.
Có thể tái chế
Remak® XPS dễ dàng chuyển đổi và tái sử dụng lại thay vì thải ra môi trường.
Kháng nước
Xốp Remak® XPS có khả năng chống thấm nước và không bị hấp thụ bởi nước.
Khả năng chống cháy
Remak® XPS có khả năng chống cháy, giúp gia tăng tính an toàn cho công trình và gia chủ.
Kháng nấm mốc, vi khuẩn
Remak® XPS không dễ bị ẩm ướt do đó hạn chế được sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn
Thông số kỹ thuật
-
Độ bền chịu nén: (ASTM D1621 hoặc ISO 844:2014) Min 410kPa
-
Độ bền uốn: (ASTM C230 hoặc ISO 1209-1:2007) Min 260kPa
-
Hệ số cách âm: (ISO 10534 - 2:1998) Max 80dB
-
Hệ số dẫn nhiệt: (ASTM 518) Min 0,038 W/m.k
-
Độ co ngót tuyến tính: (ASTM D2126) Max 2%
-
Độ hấp thụ nước: (ASTM D272 hoặc ISO 2896:2001) Max 0,65%/V
-
Khả năng chống cháy: (ASTM E84) Class B1