GIẢI PHÁP CÁCH NHIỆT THAY THẾ TRẦN THẢ THẠCH CAO
Cách nhiệt trần thả sử dụng Remak® XPS công nghệ cao cách nhiệt cho hệ trần thả là một giải pháp phổ biến hiện nay. Bởi các tấm xốp ép đùn có đặc tính siêu nhẹ nên vừa giảm tải trọng cho phần mái/trần vừa giúp cách âm, giảm ồn, bền bỉ trong các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, thân thiện với môi trường sinh thái…
MÔ TẢ
Trần thả không còn là cái tên mới hay lạ trong các công trình có diện tích lớn như: chung cư, siêu thị, nhà ga, sân bay, hội trường, văn phòng… vì tiến độ thi công nhanh chóng và công đoạn sửa chữa dễ dàng.
Lợi ích của trần thả là tính thẩm mỹ cao: có thể che giấu đi các hệ thống đường dây điện, đường ống dẫn khí, ống nước thải… Đặc biệt, khi thi công cách nhiệt, cách âm, nó gần như không để lộ các tấm vật liệu ra ngoài.
Tấm trần thả Remak® XPS bề mặt có thể sơn màu theo thiết kế, cắt vuông 600 x 600mm và là giải pháp thay thế tối ưu cho tấm trần thả thạch cao nhờ một số ưu điểm vượt trội sau:
- Chịu được độ ẩm cao, không cong vênh, không trương nở.
- Khả năng cchs âm, cách nhiệt tốt hơn tấm thạch cao.
- Trọng lượng nhẹ hơn tấm thạch cao.
- Dễ dàng sơn màu theo thiết kế.
ƯU ĐIỂM
Bảo vệ công trình
Remak® XPS bảo vệ công trình khỏi những tác nhân thời tiết bất lợi, nâng cao tuổi thọ công trình
Cách nhiệt siêu hạng
Xốp Remak® XPS với hệ số dẫn nhiệt đạt 0,038 W/m.k sản phẩm lý tưởng cho các công trình cần cách nhiệt
Dễ dàng lắp đặt
Remak® XPS dễ thi công và lắp đặt nhờ trọng lượng nhẹ, dụng cụ thi công đơn giản.
Độ bền cao
Remak® XPS có độ bền lên đến 50 năm nếu được thi công đúng cách
Cách âm hiệu quả
Remak® XPS có khả năng kháng âm tốt, giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài.
Có thể tái chế
Remak® XPS dễ dàng chuyển đổi và tái sử dụng lại thay vì thải ra môi trường.
Kháng nước
Xốp Remak® XPS có khả năng chống thấm nước và không bị hấp thụ bởi nước.
Khả năng chống cháy
Remak® XPS có khả năng chống cháy, giúp gia tăng tính an toàn cho công trình và gia chủ.
Kháng nấm mốc, vi khuẩn
Remak® XPS không dễ bị ẩm ướt do đó hạn chế được sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn
Thông số kỹ thuật
-
Độ bền chịu nén: (ASTM D1621 hoặc ISO 844:2014) 150 - 350kPa
-
Độ bền uốn: (ASTM C230 hoặc ISO 1209-1:2007) 180 - 400kPa
-
Hệ số cách âm: (ISO 10534 - 2:1998) Max 80dB
-
Hệ số dẫn nhiệt: (ASTM 518) Min 0,038 W/m.k
-
Độ co ngót tuyến tính: (ASTM D2126) Max 2%
-
Độ hấp thụ nước: (ASTM D272 hoặc ISO 2896:2001) Max 0,65%/V
-
Khả năng chống cháy: (ASTM E84) Class B1